TT |
Tên Đề tài, Nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Đơn vị chủ trì
|
Nơi lưu trữ kết quả n/c
|
Biên bản họp nghiệm thu
|
I
|
LĨNH VỰC TÌM KIẾM THĂM DÒ, KHAI THÁC DẦU KHÍ
|
1
|
Nghiên cứu, xác định các họ dầu/condensate phát hiện tại bể trầm tích Nam Côn Sơn, thềm lục địa Việt Nam trên cơ sở tài liệu cập nhật đến 30/6/2013
|
Phan Văn Thắng
|
VPI/VPILabs
|
PAC/VPI/VPILabs
|
060/BB-DKVN, 06/01/2015
|
2
|
Đánh giá triển vọng dầu khí các lô 06/94 và 07/11 thuộc bể trầm tích Nam Côn Sơn
|
Lê Chi Mai
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
061/BB-DKVN, 06/01/2015
|
3
|
Nghiên cứu phân bố và đặc điểm của trầm tích cacbonat tuổi Mioxen bể Nam Côn Sơn và khả năng chứa dầu khí của chún
|
Ngô Kiều Oanh
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
061/BB-DKVN, 20/01/2015
|
4
|
Thành phần vật chất hữu cơ và khả năng sinh hydrocacbon của than và sét than Oligoxen và Mioxen dưới khu vực phía Đông bể Nam Côn Sơn
|
Lê Hoài Nga
|
VPI/EPC
|
PAC/
VPI/
EPC
|
5862/BB-DKVN, 25/8/2015
|
5
|
Đánh giá triển vọng dầu khí lô 15-2/10 và 16-1/11 thuộc bể trầm tích Cửu Long
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
5864/BB-DKVN, 25/8/2015
|
6
|
Nghiên cứu đặc điểm trầm tích và đánh giá chất lượng đá chứa cacbonat tuổi Mioxen khu vực Phú Khánh
|
Lê Hải An Trịnh Xuân Cường
|
Trường ĐH Mỏ Địa chất
|
PAC/VPI/EPC
|
8887/BB-DKVN, 21/12/2015
|
7
|
Thu thập, phân tích, tổng hợp các tài liệu về khí hydrate để xác định các dấu hiệu tiền đề về tiềm năng khí hydrate ở các vùng biển và thềm lục địa Việt Nam
|
Trịnh Xuân Cường
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
8968/BB-DKVN, 22/12/2015
|
8
|
Xây dựng Atlas địa tầng bể Cửu Long
|
Bùi Thị Ngọc Phương
|
VPI/VPILabs
|
PAC/VPI/VPILabs
|
050/BB-DKVN, 05/01/2016
|
9
|
Đánh giá khai thác các mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh do Biển Đông POC điều hành
|
Nguyễn Minh Quý
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
753/BB- DKVN, 02/02/2015
|
10
|
Nghiên cứu, đánh giá khả năng bơm ép polymer cho tầng Mioxen hạ mỏ Bạch Hổ nhằm nâng cao hệ số thu hồi dầu
|
Phạm Trường Giang
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
3883/BB-DKVN, 12/6/2015
|
11
|
Hướng dẫn thực hiện công tác phát triển mỏ dầu khí
|
Vũ Mạnh Hào, đồng chủ nhiệm Lê Vũ Quân
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
3883/BB-DKVN, 12/6/2015
|
12
|
Nghiên cứu, đánh giá và tối ưu mô hình địa chất, mô hình khai thác mỏ Bắc Purov – Liên Bang Nga
|
Nguyễn Minh Quý
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
5331/BB-DKVN, 05/8/2015
|
13
|
Nghiên cứu phục vụ quản lý khai thác các mỏ Hải Thạch Mộc Tinh do Biển Đông POC điều hành
|
Đinh Đức Huy
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
5691/BB-DKVN, 19/8/2015
|
14
|
Nghiên cứu và đề xuất cơ chế chính sách cho việc phát triển mỏ cận biên ở Việt Nam
|
Phạm Kiều Quang
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC
|
6214/BB-DKVN, 09/9/2015
|
15
|
Nghiên cứu phục vụ quản lý khai thác các mỏ dầu khí tại dự án Nhenhetxky Liên Bang Nga
|
Lê Thế Hùng
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
7149/BB-DKVN, 14/10/2015
|
16
|
Nghiên cứu phục vụ quản lý khai thác các mỏ dầu khí do nhà thầu nước ngoài điều hành tại Việt Nam
|
Nguyễn Minh Quý
|
VPI/EPC
|
PAC/VPI/EPC
|
7151/BB-DKVN, 14/10/2015
|
17
|
Nghiên cứu chế tạo dung dịch khoan chứa hạt nano graphene oxit (GO) để cải thiện tính chất giảm thải nước cho khoan mở vỉa các giếng khoan nhiệt độ cao
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
VPI/CTAT
|
VPI/CTAT
|
8993/BB-DKVN, 23/12/2015
|
18
|
Nghiên cứu chế tạo hệ gel polyme sử dụng cho đóng giếng tạm thời trong công tác sửa chữa giếng khai thác có áp suất thấp không ổn định
|
Tạ Quang Minh
|
VPI/CTAT
|
VPI/CTAT
|
8993/BB-DKVN, 23/12/2015
|
19
|
Nghiên cứu chế tạo 02 hệ hóa phẩm chuyên dụng áp dụng trong hủy giếng và treo giếng khoan trên cơ sở vật liệu sét biến tính và vật liệu kết dính vô cơ
|
Nguyễn Văn Ngọ, Lê Văn Công
|
DMC
|
PAC/DMC
|
8994/BB-DKVN, 23/12/2015
|
II
|
LĨNH VỰC HOÁ - CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano trong bơm ép chất hoạt động bề mặt để nâng cao hiệu suất thu hồi dầu vỉa cát kết Mioxen mỏ Bạch Hổ
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
VPI/CTAT
|
PAC/VPI/CTAT
|
495/BB-DKVN, 22/1/2015
|
2
|
Lựa chọn công nghệ xử lý sắn tươi tích hợp vào dây chuyền sản xuất bioetanol tại các nhà máy sản xuất bioetanol có phần góp vốn của Tập đoàn dầu khí Việt Nam
|
Nguyễn Đình Việt
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
495/BB-DKVN, 22/1/2015
|
3
|
NVYX: Phân tích đánh giá tính chất sản phẩm mỏ Sư Tử Trắng (condensate thương mại) nhằm bổ sung cho hệ thống cơ sở dữ liệu dầu khí Việt Nam
|
Nguyễn Bá Khoa
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
495/BB-DKVN, 22/1/2015
|
4
|
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các tạp chất kim loại Fe, Ca và Na trong dầu thô đến hiệu quả hoạt động của phân xưởng RFCC tại NMLD Dung Quất
|
Nguyễn Hữu Lương
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
3675/BB-DKVN, 04/6/2015
|
5
|
So sánh, đánh giá và đề xuất phương án công nghệ loại bỏ H2S trong khí từ mỏ Cá Voi Xanh
|
Trần Vĩnh Lộc
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
3675/BB-DKVN, 04/6/2015
|
6
|
NVTX: Phân tích, đánh giá tính chất khí mỏ Sư tử Vàng Đông Bắc (dầu thô, khí) và mỏ Hải Sư đen (dầu thô) nhằm bổ sung cho Hệ thống CSDL dầu khí Việt Nam
|
Nguyễn Thị Anh Thư
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
3675/BB-DKVN, 04/6/2015
|
7
|
NVTX: Phân tích, đánh giá tính chất khí mỏ Lan Đỏ (khí, condensat), mỏ Đại Hùng 02 và Thỏ trắng (khí) nhằm bổ sung cho Hệ thống CSDL dầu khí Việt Nam
|
Nguyễn Xuân Hợp
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
3675/BB-DKVN, 04/6/2015
|
8
|
Nghiên cứu khả năng đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xúc tác FCC tại Việt Nam
|
Trần Nam Thanh
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
4412/BB-DKVN, 01/7/2015
|
9
|
Nghiên cứu chế tạo các hệ hoá phẩm phù hợp để xử lý làm sạch nhanh và hiệu quả lắng cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt của Nhà máy lọc dầu
|
Lê Quang Hưng
|
VPI/CTAT
|
PAC/VPI/CTAT
|
5044/BB-DKVN, 25/7/2015
|
10
|
Xây dựng sổ tay hướng dẫn lựa chọn thông số chất lượng khí đầu vào hệ thống đường ống thu gom, vận chuyển và Sổ tay hướng dẫn lựa chọn thông số chất lượng khí thương phẩm cung cấp cho các hộ tiêu thụ điện, đạm, công nghiệp
|
Đoàn Thành Đạt – CTAT và Vũ Trịnh Như Ý– PVPro
|
VPI/CTAT/PVPro
|
PAC/VPI/CTAT/PVPro
|
5044/BB-DKVN, 25/7/2015
|
11
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm hệ hóa phẩm phá nhũ (Deoiler) để xử lý nước thải nhiễm dầu trong công nghiệp khai thác dầu khí
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
VPI/CTAT |
PAC/VPI/CTAT
|
6024/BB-DKVN, 31/8/2015
|
12
|
Chế tạo sản phẩm anot hy sinh nhôm và tiến hành kiểm định chất lượng quốc tế
|
Phan Công Thành
|
VPI/CTAT
|
PAC/VPI/CTAT
|
6024/BB-DKVN, 31/8/2015
|
13
|
Nghiên cứu công nghệ điện hóa chống bám cặn và chống ăn mòn bên trong cho hệ thống đường ống dẫn nước làm mát trong các công trình chê biến dầu khí của PVN
|
Nguyễn Thị Lê Hiền
|
VPI/CTAT
|
PAC/VPI/CTAT
|
7644/BB-DKVN, 02/11/2015
|
14
|
Khảo sát, đánh giá hiện trạng ăn mòn nhà máy Xơ sợi Đình Vũ
|
Đặng Thế Tụng
|
VPI/CTAT
|
PAC/VPI/CTAT
|
7644/BB-DKVN, 02/11/2015
|
15
|
Nghiên cứu phương án tiêu thụ ethanol của các nhà máy NLSH làm chất đốt dân dụng và công nghiệp
|
Phạm Tiến Dũng
|
PVOil
|
PAC/PVOil
|
7962/BB-DKVN, 13/11/2015
|
16
|
Nâng cao hiệu quả của các thiết bị sử dụng nhiệt nhằm tiết kiệm năng lượng cho các nhà máy lọc hóa dầu của PVN. Giai đoạn 1: Áp dụng cho các lò đốt của phân xưởng NHT, CCR, LCO-HDT của Nhà máy Lọc dầu Dung Quất, lò hơi phụ trợ của Nhà máy Đạm Cà Mau, lò hơi phụ trợ của Nhà máy Đạm Phú Mỹ
|
Lê Hồng Nguyên
|
VPI/PVPro
|
PAC/VPI/PVPro
|
8250/BB-DKVN, 24/11/2015
|
17
|
Nghiên cứu khả năng tối ưu hóa trong quá trình sản xuất của nhà máy xơ sợi Đình Vũ
|
Nguyễn Thanh Sang
|
VPI/PVPro
|
PAC/
VPI/
PVPro
|
8554/BB-DKVN, 07/12/2015
|
18
|
Xây dựng chiến lược phát triển lĩnh vực CBDK đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035
|
Phan Gia Tiểu Cầm
|
VPI/PVPro
|
PAC/
VPI/
PVPro
|
8436/BB-DKVN, 01/12/2015
|
III
|
LĨNH VỰC AN TOÀN - SỨC KHOẺ - MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường và kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cho tỉnh Quảng Ngãi
|
Thái Cẩm Tú
|
VPI/CPSE
|
PAC/VPI/CPSE
|
320/BB-DKVN, 15/1/2015
|
2
|
Rà soát cập nhật Hướng dẫn quản lý rủi ro và kế hoạch ứng cứu khẩn cấp trong các hoạt động dầu khí
|
Phùng Đình Liểu
|
VPI/CPSE
|
PAC/VPI/CPSE
|
320/BB-DKVN, 15/1/2015
|
IV
|
LĨNH VỰC KINH TẾ - QUẢN LÝ
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu danh mục các tiêu chuẩn và phần mềm hiện có tại các đơn vị, các Ban QLDA của Tập đoàn
|
Hoàng Mạnh Anh
|
VPI/EMC
|
PAC/VPI/EMC
|
406/BB-DKVN, 20/01/2015
|
2
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, tiêu chí đánh giá, chính sách đãi ngộ và xử lý trách nhiệm đối với người đại diện của PVN tại doanh nghiệp khác
|
TS. Phạm Thị Thanh Tuyền
|
VPI/EMC
|
PAC/VPI/EMC
|
467/BB-DKVN
22/1/2015
|
3
|
Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp xây dựng giá thành sản phẩm và đề xuất một số giải pháp giảm giá thành sản phẩm cho Nhà máy Lọc dầu Dung Quất
|
Đặng Thị Thuỳ Dung
|
VPI/EMC
|
PAC/VPI/EMC
|
621/BB-DKVN
27/1/2015
|
4
|
Nghiên cứu đề xuất cơ chế chính sách phát triển thị trường khí tại Việt Nam giai đoạn đến 2020 tầm nhìn 2030
|
Nguyễn Thị Thanh Lê
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC
|
4235/BB-DKVN, 25/6/2015
|
5
|
Xây dựng phương án giá khí, công thức giá khí và mô hình kinh doanh thương mại khí của dự án Cá Voi Xanh
|
Nguyễn Thị Thanh Lê
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC |
6037/BB-DKVN, 01/9/2015
|
6
|
Tổng hợp và cập nhật kết qủa sản xuất kinh doanh của một số công ty dầu khí nước ngoài và so sánh với PVN
|
Nguyễn Thị lan Anh
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC |
6195/BB-DKVN, 08/9/2015
|
7
|
Xây dựng mới và vận hành website thông tin thị trường sản phẩm dầu khí; Xây dựng báo cáo phân tích dự báo thị trường cho một số sản phẩm dầu khí cốt lõi
|
Đoàn Tiến Quyết
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC |
6820/BB-DKVN, 01/10/2015
|
8
|
Phân tích, dự báo các chỉ tiêu về hiệu quả sản xuất kinh doanh của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam do ảnh hưởng của đầu tư và giá dầu thô giai đoạn 2015-2020
|
Nguyễn Thu Hà
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC |
6988/BB-DKVN, 08/10/2015
|
9
|
Nghiên cứu đề xuất định hướng phát triển và giải pháp nâng cao năng lực công tác dự báo thị trường tại PVN
|
Lê Ngọc Anh
|
VPI/
EMC
|
PAC/VPI/EMC |
8128/BB-DKVN, 19/11/2015
|
V
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Nghiên cứu xây dựng Quy chế quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh điện năng và bảo dưỡng sửa chữa đối với các nhà máy điện thuộc PVN/PVPower
|
Hoàng Thị Phượng
|
VPI/EMC
|
PAC/VPI/EMC |
9108/BB-DKVN, 28/12/2015
|
2
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao an toàn đập, hồ chứa và khai thác hiệu quả hồ chứa các NM thủy điện của PVN trong điều kiện thị trường điện cạnh tranh
|
Trần Ngọc Dũng
|
VPI/
CTAT
|
PAC/VPI/EMC |
6042/BB-DKVN, 01/9/2015
|
3
|
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp chống ăn mòn cho một số nhà máy điện điển hình của PVN
|
Phạm Vũ Dũng
|
VPI/
CTAT
|
PAC/
VPI/
CTAT
|
6042/BB-DKVN, 01/9/2015
|
4
|
Nghiên cứu, khảo sát đánh giá các yếu tố kỹ thuật/công nghệ và đề xuất một số giải pháp cho NM nhiệt điện sử dụng có hiệu quả nhiên liệu khí có hàm lượng CO2 cao nhiệt trị thấp
|
Võ Hồng Thái
|
VPI/
CTAT
|
PAC/
VPI/
CTAT
|
6042/BB-DKVN, 01/9/2015
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghiên cứu soạn thảo Quy chế Giải thưởng về Khoa học Công nghệ Ngành dầu khí
|
Ngô Thường San
|
Hội Dầu khí
|
PAC/
VPA
|
2734/BB-DKVN,
27/4/2015
|
2
|
Tổng kết kinh nghiệm xử lý nền đất yếu và đề xuất giải pháp hiệu quả xử lý nền trong xây dựng công trình dầu khí
|
Phạm Quyết Thắng, Viện KHCN Xây Dựng
|
Ban Xây Dựng Tập đoàn
|
PAC
|
3876/BB-DKVN,
12/6/2015
|
3
|
Nghiên cứu khả năng xây dựng nhà máy sản xuất LNG quy mô nhỏ tại Cà Mau
|
Trần Mai Khôi
|
VPI/
CTAT
|
PAC/
VPI/
CTAT
|
5972/BB-DKVN, 28/8/2015
|
4
|
Đánh giá sơ bộ và đề xuất địa điểm xây dựng cụm Khí – Điện tại miền Trung sử dụng khí thiên nhiên từ mỏ Cá Voi Xanh
|
Võ Hồng Thái
|
VPI/
CTAT
|
PAC/
VPI/
CTAT
|
5972/BB-DKVN, 28/8/2015
|
5
|
Đánh giá chất lượng xăng E5 trong quá trình vận chuyển bằng đường thủy từ NMLD Dung Quất đến kho chứa tiếp nhận (Đình Vũ, Hải Phòng)
|
Nguyễn Huỳnh Hưng Mỹ
|
VPI/ PVPro
|
PAC/
VPI/
PVPro
|
9075/BB-DKVN, 28/12/2015
|
6
|
Hoàn chỉnh cơ sở dữ liệu khí tượng, hải văn, động đất tại thềm lục địa Việt Nam và phát triển ứng dụng cho hoạt động sản xuất trên biển của ngành Dầu khí
|
Lê Phước Hảo
|
PVU
|
PAC/
PVU
|
029/BB-DKVN, 04/01/2016
|